Có 2 kết quả:
奶奶 nãi nãi • 嬭嬭 nãi nãi
Từ điển phổ thông
bà nội
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là “nãi nãi” 嬭嬭.
2. Bà (tổ mẫu).
3. Tiếng tôn xưng phụ nữ đã có chồng.
4. Người Mãn Thanh gọi là mẹ (mẫu thân) là “nãi nãi” 奶奶.
5. Tiếng tì bộc gọi bà chủ.
2. Bà (tổ mẫu).
3. Tiếng tôn xưng phụ nữ đã có chồng.
4. Người Mãn Thanh gọi là mẹ (mẫu thân) là “nãi nãi” 奶奶.
5. Tiếng tì bộc gọi bà chủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bà. Tiếng gọi người đàn bà có chồng, với sự kính trọng — Bà chủ. Tiếng người tớ gọi bà chủ nhà.
Bình luận 0